Sản phẩm BaoViet K-Care - Bảo hiểm bệnh Ung thư của Tổng công ty Bảo hiểm Bảo Việt là lựa chọn tối ưu giúp khách hàng bớt nỗi lo chi phí chữa trị bệnh ngay từ ban đầu, an tâm lựa chọn cho mình những giải pháp điều trị tốt nhất mà không cần phải lo nghĩ về gánh nặng tài chính.
Bên cạnh những ảnh hưởng về thể chất và tinh thần, những người bị chẩn đoán mắc bệnh ung thư thường phải đối mặt với những khó khăn về kinh tế. Hơn lúc nào hết, họ cần có thêm chi phí hỗ trợ điều trị, chi trả tiền thuốc và các khoản chi phí không tên khác. Sản phẩm bảo hiểm bệnh ung thư là một giải pháp tối ưu, giảm bớt gánh nặng cho khách hàng.
1. Ưu điểm nổi bật của sản phẩm
- Quyền lợi bảo hiểm được thanh toán theo khoản trọn gói cho khách hàng, giúp khách hàng chủ động tài chính đúng vào thời điểm họ cảm thấy có ít lựa chọn.
- Quyền lợi bảo hiểm được chi trả ngay sau lần chuẩn đoán đầu tiên khi khách hàng cần đến nhất.
- Quyền lợi bảo hiểm được đảm bảo tự động tái tục theo chu kỳ 10 năm mà không cần thẩm định gì thêm.
- Phí bảo hiểm hấp dẫn với thủ tục tham gia đơn giản và thuận tiện.
- Phí bảo hiểm được áp dụng cùng khung tỷ lệ phí theo định kỳ 10 năm.
- Phí bảo hiểm được thanh toán trong suốt thời hạn của hợp đồng bảo hiểm và được tái tục hàng năm.
2. Quyền lợi của sản phẩm Bảo hiểm bệnh ung thư
- Quyền lợi bảo hiểm bệnh ung thư: tối đa lên tới 1 tỷ đồng.
- Quyền lợi trợ cấp nằm viện: tối đa 2 triệu đồng/ngày.
- Quyền lợi tử vong do bệnh ung thư: tối đa 50 triệu đồng.
- Quyền lợi tử vong do tai nạn: tối đa 50 triệu đồng.
Các quyền lợi bảo hiểm độc lập nhau với các lựa chọn số tiền bảo hiểm tham gia hấp dẫn.
3. Điều kiện tham gia bảo hiểm
- Đối tượng tham gia: là bên mua bảo hiểm phù hợp với quy định của Bảo hiểm Bảo Việt
- Tuổi tham gia bảo hiểm: Tùy vào đối tượng tham gia, tuổi tham gia có thể từ 16 tuổi đến 55 tuổi (tái tục đến 65 tuổi).
- Số tiền bảo hiểm: 250 triệu đồng, 500 triệu đồng và 1 tỷ đồng
- Thời hạn bảo hiểm: Theo chu kỳ 10 năm và tự động tái tục hàng năm
- Phí bảo hiểm: Tính theo độ tuổi và áp dụng cùng khung tỷ lệ phí theo định kỳ 10 năm.
BẢNG QUYỀN LỢI BẢO HIỂM BỆNH UNG THƯ
Ban hành theo Quyết định số 3065/QĐ-BHBV ngày 04/08/2016 của Tổng Công ty Bảo hiểm Bảo Việt
Đơn vị: VND
CHƯƠNG TRÌNH BẢO HIỂM |
I |
II |
III |
QUYỀN LỢI BẢO HIỂM |
|||
Số tiền bảo hiểm |
292.500.000 |
585.000.000 |
1.170.000.000 |
Phạm vi lãnh thổ |
Việt Nam |
Việt Nam |
Việt Nam |
1. Quyền lợi bảo hiểm bệnh ung thư 1.1. Quyền lợi bảo hiểm bệnh ung thư giai đoạn sớm 1.2. Quyền lợi bảo hiểm bệnh ung thư giai đoạn trễ |
250.000.000 62.500.000 250.000.000 |
500.000.000 125.000.000 500.000.000 |
1.000.000.000 250.000.000 1.000.000.000 |
2. Quyền lợi trợ cấp nằm viện 2.1. Ung thư giai đoạn sớm (trong vòng 06 tháng kể từ ngày có chẩn đoán ung thư giai đoạn sớm) 2.2. Ung thư giai đoạn trễ (trong vòng 12 tháng kể từ ngày có chẩn đoán ung thư giai đoạn trễ) |
500.000/ngày, tối đa 30 ngày/cả đời 500.000/ngày, tối đa 60 ngày/cả đời |
1.000.000/ngày, tối đa 30 ngày/cả đời 1.000.000/ngày, tối đa 60 ngày/cả đời |
2.000.000/ngày, tối đa 30 ngày/cả đời 2.000.000/ngày, tối đa 60 ngày/cả đời |
3. Quyền lợi tử vong do bệnh ung thư |
12.500.000 |
25.000.000 |
50.000.000 |
BIỂU PHÍ BẢO HIỂM BỆNH UNG THƯ
Ban hành theo Quyết định số 3065/QĐ-BHBV ngày 04 tháng 08 năm 2016 của Tổng Công ty Bảo hiểm Bảo Việt
Đơn vị: VND/người/năm
|
CHƯƠNG TRÌNH I |
CHƯƠNG TRÌNH II |
CHƯƠNG TRÌNH III |
||||
ĐỘ TUỔI |
GIỚI TÍNH |
||||||
NAM |
NỮ |
NAM |
NỮ |
NAM |
NỮ |
||
16 |
134,550 |
134,550 |
269,100 |
269,100 |
538,200 |
538,200 |
|
17 |
143,325 |
149,175 |
286,650 |
298,350 |
573,300 |
596,700 |
|
18 |
160,875 |
172,575 |
321,750 |
345,150 |
643,500 |
690,300 |
|
19 |
181,350 |
204,750 |
362,700 |
409,500 |
725,400 |
819,000 |
|
20 |
207,675 |
234,000 |
415,350 |
468,000 |
830,700 |
936,000 |
|
21 |
234,000 |
266,175 |
468,000 |
532,350 |
936,000 |
1,064,700 |
|
22 |
257,400 |
304,200 |
514,800 |
608,400 |
1,029,600 |
1,216,800 |
|
23 |
292,500 |
342,225 |
585,000 |
684,450 |
1,170,000 |
1,368,900 |
|
24 |
327,600 |
386,100 |
655,200 |
772,200 |
1,310,400 |
1,544,400 |
|
25 |
365,625 |
432,900 |
731,250 |
865,800 |
1,462,500 |
1,731,600 |
|
26 |
403,650 |
473,850 |
807,300 |
947,700 |
1,614,600 |
1,895,400 |
|
27 |
450,450 |
520,650 |
900,900 |
1,041,300 |
1,801,800 |
2,082,600 |
|
28 |
500,175 |
567,450 |
1,000,350 |
1,134,900 |
2,000,700 |
2,269,800 |
|
29 |
555,750 |
620,100 |
1,111,500 |
1,240,200 |
2,223,000 |
2,480,400 |
|
30 |
614,250 |
675,675 |
1,228,500 |
1,351,350 |
2,457,000 |
2,702,700 |
|
31 |
687,375 |
734,175 |
1,374,750 |
1,468,350 |
2,749,500 |
2,936,700 |
|
32 |
763,425 |
798,525 |
1,526,850 |
1,597,050 |
3,053,700 |
3,194,100 |
|
33 |
848,250 |
868,725 |
1,696,500 |
1,737,450 |
3,393,000 |
3,474,900 |
|
34 |
944,775 |
941,850 |
1,889,550 |
1,883,700 |
3,779,100 |
3,767,400 |
|
35 |
1,053,000 |
1,020,825 |
2,106,000 |
2,041,650 |
4,212,000 |
4,083,300 |
|
36 |
1,170,000 |
1,105,650 |
2,340,000 |
2,211,300 |
4,680,000 |
4,422,600 |
|
37 |
1,298,700 |
1,196,325 |
2,597,400 |
2,392,650 |
5,194,800 |
4,785,300 |
|
38 |
1,444,950 |
1,298,700 |
2,889,900 |
2,597,400 |
5,779,800 |
5,194,800 |
|
39 |
1,614,600 |
1,404,000 |
3,229,200 |
2,808,000 |
6,458,400 |
5,616,000 |
|
40 |
1,790,100 |
1,515,150 |
3,580,200 |
3,030,300 |
7,160,400 |
6,060,600 |
|
41 |
1,977,300 |
1,632,150 |
3,954,600 |
3,264,300 |
7,909,200 |
6,528,600 |
|
42 |
2,176,200 |
1,752,075 |
4,352,400 |
3,504,150 |
8,704,800 |
7,008,300 |
|
43 |
2,386,800 |
1,874,925 |
4,773,600 |
3,749,850 |
9,547,200 |
7,499,700 |
|
44 |
2,609,100 |
1,997,775 |
5,218,200 |
3,995,550 |
10,436,400 |
7,991,100 |
|
45 |
2,825,550 |
2,120,625 |
5,651,100 |
4,241,250 |
11,302,200 |
8,482,500 |
|
46 |
3,036,150 |
2,231,775 |
6,072,300 |
4,463,550 |
12,144,600 |
8,927,100 |
|
47 |
3,240,900 |
2,334,150 |
6,481,800 |
4,668,300 |
12,963,600 |
9,336,600 |
|
48 |
3,451,500 |
2,433,600 |
6,903,000 |
4,867,200 |
13,806,000 |
9,734,400 |
|
49 |
3,656,250 |
2,533,050 |
7,312,500 |
5,066,100 |
14,625,000 |
10,132,200 |
|
50 |
3,852,225 |
2,617,875 |
7,704,450 |
5,235,750 |
15,408,900 |
10,471,500 |
|
51 |
4,042,350 |
2,696,850 |
8,084,700 |
5,393,700 |
16,169,400 |
10,787,400 |
|
52 |
4,220,775 |
2,761,200 |
8,441,550 |
5,522,400 |
16,883,100 |
11,044,800 |
|
53 |
4,384,575 |
2,819,700 |
8,769,150 |
5,639,400 |
17,538,300 |
11,278,800 |
|
54 |
4,542,525 |
2,863,575 |
9,085,050 |
5,727,150 |
18,170,100 |
11,454,300 |
|
55 |
4,700,475 |
2,901,600 |
9,400,950 |
5,803,200 |
18,801,900 |
11,606,400 |
|
56* |
4,861,350 |
2,930,850 |
9,722,700 |
5,861,700 |
19,445,400 |
11,723,400 |
|
57* |
5,013,450 |
2,957,175 |
10,026,900 |
5,914,350 |
20,053,800 |
11,828,700 |
|
58* |
5,156,775 |
2,968,875 |
10,313,550 |
5,937,750 |
20,627,100 |
11,875,500 |
|
59* |
5,303,025 |
2,980,575 |
10,606,050 |
5,961,150 |
21,212,100 |
11,922,300 |
|
60* |
5,446,350 |
2,986,425 |
10,892,700 |
5,972,850 |
21,785,400 |
11,945,700 |
|
61* |
5,586,750 |
2,989,350 |
11,173,500 |
5,978,700 |
22,347,000 |
11,957,400 |
|
62* |
5,721,300 |
2,995,200 |
11,442,600 |
5,990,400 |
22,885,200 |
11,980,800 |
|
63* |
5,855,850 |
2,998,125 |
11,711,700 |
5,996,250 |
23,423,400 |
11,992,500 |
|
64* |
5,975,775 |
3,003,975 |
11,951,550 |
6,007,950 |
23,903,100 |
12,015,900 |
|
65* |
6,077,711 |
3,006,900 |
12,155,423 |
6,013,800 |
24,310,845 |
12,027,600 |
(*) Độ tuổi tái tục bảo hiểm (không nhận trường hợp tham gia lần đầu)
Hướng dẫn bồi thường
I. Các tài liệu yêu cầu trả tiền bảo hiểm
Khi yêu cầu Bảo hiểm Bảo Việt trả tiền bảo hiểm, Người được bảo hiểm hoặc người thừa kế hợp pháp hoặc người được ủy quyền của Người được bảo hiểm phải thông báo/gửi các chứng từ sau đây cho Bảo hiểm Bảo Việt trong vòng sáu mươi (60) ngày kể từ ngày xảy ra sự kiện bảo hiểm. Các chứng từ yêu cầu bồi thường bao gồm:
a) Giấy yêu cầu trả tiền bảo hiểm (theo mẫu của Bảo hiểm Bảo Việt ) phải do chính Người được bảo hiểm hoặc Người yêu cầu bồi thường là người thừa kế/người thụ hưởng/ người được chỉ định trên Giấy chứng nhận bảo hiểm/người được ủy quyền hợp pháp của Người được bảo hiểm kê khai và ký tên.
b) Các chứng từ liên quan đến việc điều trị: hồ sơ chẩn đoán và/hoặc bằng chứng lâm sàng, giấy ra viện, báo cáo y tế, giấy chứng nhận phẫu thuật, xạ trị, kết quả xét nghiệm và mô bệnh học, kết quả xét nghiệm, kiểm tra X quang, tế bào học. Trường hợp không cung cấp được bản chính, có thể cung cấp bản sao có xác nhận của doanh nghiệp bảo hiểm hoặc người đại diện của doanh nghiệp bảo hiểm sau khi đã đối chiếu với bản gốc. Trong mọi trường hợp, Bảo hiểm Bảo hiểm Bảo Việt có quyền yêu cầu cung cấp bản chính để kiểm tra.
c) Trường hợp tử vong:
- Trường hợp tử vong do bệnh ung thư: Hồ sơ chứng từ y tế trước khi tử vong, Giấy chứng tử và Giấy xác nhận quyền thừa kế hợp pháp phải có công chứng.
- Trường hợp tử vong do tai nạn: Hồ sơ chứng từ y tế trước khi tử vong (nếu có), Giấy chứng tử, Giấy xác nhận quyền thừa kế hợp pháp phải có công chứng.
II. Hồ sơ yêu cầu trả tiền bảo hiểm gửi đến
1. Ban Bảo lãnh và chi trả viện phí - Tổng công ty Bảo hiểm Bảo Việt theo một trong hai địa chỉ sau:
Tại Hà Nội Số 35 Hai Bà Trưng, Q. Hoàn Kiếm, Tp.Hà Nội Tel: (84 4) 3 936 9550 Fax: (84 4) 3 824 5157 |
Tại TP.Hồ Chí Minh Lầu 2, 233 Đồng Khởi, Q.1, Tp. Hồ Chí Minh Điện thoại: (84 8) 3827 4128 Fax: (84 8) 3520 2666 |
2. Hoặc gửi đến các đơn vị thành viên thuộc hệ thống Bảo hiểm Bảo Việt trên toàn quốc